Danh sách cảng biển tại Việt Nam

Cảng Hải Phòng

Ở khu vực miền Bắc, cảng Hải Phòng được đánh giá là cảng biển lớn gồm hệ thống mạng tiên tiến, thiết bị hiện đại và là vị trí thuận lợi để giao dịch thương mại quốc tế. Cảng Hải Phòng có khả năng tiếp nhận 10 triệu tấn hàng hóa/năm. Lưu ý, cảng chỉ tiếp nhận tàu 6.000 – 7.000 DWT.

Cảng biển Hải Phòng

Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Hải Phòng – Shanghai (Trung Quốc):

Hải Phòng – Shanghai : 5 usd/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Shanghai : 2 ngày

Hamburg, Germany – Hồ Chí Minh: 750 usd / container 20″

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hamburg về Hồ Chí Minh : 37 ngày

Hải Phòng – Hồ Chí Minh : 250/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Hồ Chí Minh : 4 ngày

Cảng Vũng Tàu

Đóng vai trò là 1 trong 2 cửa ngõ quốc tế tại Việt Nam, cảng Vũng Tàu từng tiếp nhận thành công đơn hàng trên tàu Yang Ming Wellhead trọng tải 160.000 tấn, sức chở 14.000 TEU. Chứng tỏ, cảng này có thể xử lý các khâu xếp dỡ container nhanh chóng và an toàn nhất.

Hiện nay, theo thống kê cảng Vũng Tàu có 4 khu bến gồm: Cái mép-Sao Mai-Bến đình; Phú Mỹ – Mỹ Xuân; Sông Dinh; Bến đầm – Côn Đảo.

Cảng Vân Phong (Khánh Hòa)

Được xem là một trong những cảng biển lớn nhất Việt Nam, có tiềm năng trở thành cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất. Tại Cảng này có thể tiếp nhận tàu chở hàng lỏng từ 350.000 DWT và dự kiến trong năm nay là 400.000 DWT.

Đối với hàng giao nhận nhỏ lẻ, tập trung tại khu vực Khu vực bến Dốc Lết, Ninh Thủy nằm ở phía Tây Nam Vịnh Vân Phong.

Cảng Quy Nhơn (Bình Định)

Nằm trong Vịnh Quy Nhơn được bán đảo Phương Mai bao phủ nên rất kín gió, thuận lợi cho các tàu cập bến neo đậu và xếp dỡ hàng hóa quanh năm. Cảng Bình Định có thể tiếp nhận được những loại tàu dao động từ 30.000 DWT – 50.000 DWT.

Cảng biển Quy Nhơn

Cảng Quy Nhơn nằm trong danh sách 10 cảng biển Việt Nam lớn nhất có lưu lượng vận chuyển hàng hóa lớn được nhiều chủ tàu trong và ngoài nước biết đến.

Cước vận chuyển hàng cont đường biển Quy Nhơn – Shanghai:

Quy Nhơn – Shanghai : 340 usd / container 20″

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Quy Nhơn – Shanghai : 8 ngày

>> Xem thêm:

Cảng Cái Lân, Quảng Ninh

Là cảng nước sâu lớn nhất Việt Nam, cảng Cái Lân nằm trong vùng trọng tâm phát triển kinh tế phía Bắc. Nơi đây hội tụ những điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư xây dựng, khai thác dịch vụ kinh doanh cảng biển.

Hơn thế nữa, hệ thống đường biển, đường bộ và những vùng lân cận ít bị ảnh hưởng bởi thiên tai nên cảng Cái Lân phát triển và mở rộng trong nhiều năm qua.

Cảng Sài Gòn – Cảng Biển lớn nhất ở Việt Nam

Cảng Sài Gòn đóng vai trò là điểm quan trọng trong ngành xuất nhập khẩu của miền Nam bao gồm kinh tế của khu vực Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long. Cảng là chuỗi hệ thống gồm các cảng biển tại TPHCM như: Tân Cảng Cát Lái, Cái Mép, Hiệp Phước… Đây cũng là cảng nhiều dịch vụ mua hộ hàng Mỹ, hàng Châu Âu, Châu Mỹ… thường cho hàng cập bến.

Cảng Sài Gòn

Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Hồ Chí Minh :

Hồ Chí Minh – Long Beach, USA : 1620 usd/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Long Beach, USA : 17 ngày

Hồ Chí Minh – Tokyo, Japan: 80 usd/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Tokyo, Japan : 9 ngày

Hồ Chí Minh – Hải Phòng : 150/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Hải Phòng : 4 ngày

Cảng Cửa Lò (Nghệ An)

Tiếp theo cảng biển lớn nhất Việt Nam hiện nay đó chính là Cửa Lò, đây là khu bến cảng Tổng hợp, có khả năng đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp nội địa, và những vùng lân cận như Bắc Trung Bộ. Bên cạnh đó, một số đơn hàng quá cảnh của Lào và Đông Bắc Thái Lan cũng được cập bến tại đây. Tổng diện tích của cảng Cửa Lò là 450 héc-ta.

Cảng Dung Quất (Quảng Ngãi)

Cảng Quốc tế Dung Quốc được đánh giá là cảng thương mại quốc tế hiện đại, chúng đóng góp trong việc thu hút đầu tư vào khu vực kinh tế nội địa và khu công nghiệp xung quanh.

Cảng Chân Mây (Thừa Thiên Huế)

Nằm vị trí thuận lợi kết nối với Singapore, Philippines và Hong Kong. Và là vị trí trung tâm giữa Huế và Đà Nẵng, là cửa ngõ hướng ra biển Đông nên rất thuận lợi trong việc phát triển kinh tế.

Cảng Đà Nẵng

Là một trong những cửa ngõ chính hướng ra biển Đông, nối liền với các nước như: Myanmar, Thái Lan, Lào và Việt Nam. Và cảng biển Đà Nẵng được đánh giá là một trong số cảng biển lớn nhất Việt Nam.

Cảng biển Đà Nẵng

Cước vận chuyển hàng cont đường biển từ Đà Nẵng :

Đà Nẵng – Shanghai : 95 usd/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Shanghai : 7 ngày

Đà Nẵng – Hồ Chí Minh : 150/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Hồ Chí Minh : 2 ngày

Đà Nẵng – Hải Phòng : 150/ container 20 “

Thời gian vận chuyển hàng cont từ Đà Nẵng – Hải Phòng : 2 ngày

Mã cảng biển ICD tại Việt Nam

STT

Tên đầy đủ

Tên xuất ra trên hệ thống

Ghi chú

1

VNDKI

Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu)

CANG DK NG.KHOI (VT)

 

2

VNONN

Cảng 19-9

CANG 19-9

 

3

VNBAN

Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa)

CANG BA NGOI (K.HOA)

 

4

VNVUT

Cảng Bà Rịa Vũng Tàu

CANG BA RIA VUNG TAU

 

5

VNBMA

Cảng Bảo Mai

CANG BAO MAI (DT)

 

6

VNBDM

Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu)

CANG BEN DAM (VT)

 

7

VNBNG

Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)

CANG BEN NGHE (HCM)



8

VNBDC

Cảng Bình Đức (Long An)

CANG BINH DUC (L.AN)

 

9

VNBLG

Cảng Bình Long

CANG BINH LONG

 

10

VNBTI

Cảng Bình trị (Kiên Giang)

CANG BINH TRI (KG)

 

11

VNCLN

Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)

CANG CAI LAN (QNINH)

 

12

VNTCC

Cảng CÁI MÉP – TCCT (Vũng Tàu)

C CAI MEP TCCT (VT)

 

13

VNTCI

Cảng CÁI MÉP – TCIT (Vũng Tàu)

C CAI MEP TCIT (VT)

 

14

VNCPH

Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh)

CANG CAM PHA (QN)

 

15

VNCPA

Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu)

CANG CAM PHA (VT)

 

16

VNCRB

Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà)

CANG CAM RANH(K.HOA)

 

17

VNVCT

Cảng Cần Thơ

CANG CAN THO

 

18

VNCLI

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CANG CAT LAI (HCM)

 

19

VNCAL

Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – Vũng Tàu)

CANG CAT LO (BRVT)

 

20

VNCMY

Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế)

CANG CHAN MAY (HUE)

 
 

 

21

VNCKI

Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu)

CANG CTGK DKHI (VT)

 

22

VNCVE

Cảng Chùa vẽ (Hải phòng)

CANG CHUA VE (HP)

 

23

VNXDT

Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp

CANG XD DONG THAP

 

24

VNXDG

Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ)

CANG X.D.GA HOA LONG

 

25

VNTTT

Cảng Tân Cảng Cái Mép – Thị Vải

TANCANG CAI MEP TVAI

Cập nhật hiệu lực từ 30/4

26

VNSSA

Cảng Container quốc tế Sài Gòn – SSA

CANG CONT QUOC TE SG

 

27

VNCLO

Cảng Cửa Lò (Nghệ An)

CANG CUA LO (NG.AN)

 

28

VNCUV

Cảng Cửa Việt (Quảng Trị)

CANG CUA VIET(Q.TRI)

 

29

VNDAN

Cảng Đà Nẵng

CANG DA NANG

 

30

VNDDN

Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng)

CANG DIEM DIEN

 

31

VNDVU

Cảng Đình Vũ – Hải Phòng

CANG DINH VU – HP

 

32

VNDXA

Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng

CANG DOAN XA – HP

 

33

VNDNA

Cảng Đồng Nai

CANG DONG NAI

 

34

VNDTH

Cảng Đồng Tháp

CANG DONG THAP

 

35

VNDDQ

Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi)

CANG DOOSAN D.QUAT

 

36

VNDQT

Cảng Dung Quất – Bến số 1 (Quảng Ngãi)

CANG D.QUAT – B.SO 1

 

37

VNPDQ

Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi)

CANG DQUAT-BEN PHAO

 

38

VNDDG

Cảng Dương Đông – Phú Quốc (Kiên Giang)

CANG D.DONG-PQUOC

 

39

VNELF

Cảng ELF Gaz Đà Nẵng

CANG ELF GAZ DA NANG

 

40

VNGAI

Cảng Gas Đài Hải

CANG GAS DAI HAI

 

41

VNGDU

Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai)

CANG GO DAU (P.THAI)

 

42

VNHLC

Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu)

CANG HA LOC (V.TAU)

 

43

VNVTH

Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu)

CANG HA LUU PTSC(VT)

 

44

VNHIA

Cảng Hải An

CANG HAI AN

 

45

VNHPH

Cảng Hải Phòng

CANG HAI PHONG

 

46

VNHTH

Cảng Hải Thịnh (Nam Định)

CANG HAI THINH (ND)

 

47

VNHPV

Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng)

CANG VIETFRACHT (HP)

 

48

VNHPT

Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng)

CANG TRANSVINA (HP)

 

49

VNSPC

Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)

CANG HIEP PHUOC(HCM)

 

50

VNHLM

Cảng Holcim (Vũng Tàu)

CANG HOLCIM (V.TAU)

 

51

VNHCH

Cảng Hòn Chông (Kiên Giang)

CANG HON CHONG (KG)

 

52

VNHON

Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh)

CANG HON GAI (Q.N)

 

53

VNHLA

Cảng Hòn La (Quảng Bình)

CANG HON LA (Q.BINH)

 

54

VNHTM

Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang)

CANG HON THOM (KG)

 

55

VNPLF

Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM)

CANG ICD PHUOCLONG 1

 

56

VNPLS

Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM)

CANG ICD PHUOCLONG 2

 

57

VNPLT

Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM)

CANG ICD PHUOCLONG 3

 

58

VNIFR

Cảng Interflour (Vũng Tàu)

CANG INTERFLOUR (VT)

 

59

VNKHI

Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)

CANG KHANH HOI (HCM)

 

60

VNCLT

Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu)

CANG XD CU LAO TAO

 

61

VNDXN

Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu)

CANG KXD DONG XUYEN

 

62

VNKYH

Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)

CANG KY HA (Q.NAM)

 

63

VNLIO

Cảng Lisemco

CANG LISEMCO

 

64

VNLOT

Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh)

CANG LOTUS (HCM)

 

65

VNMCL

Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM)

CATLAI OPENPORT(HCM)

 

66

VNMUT

Cảng Mỹ tho (Long An)

CANG MY THO (L.AN)

 

67

VNMTH

Cảng Mỹ Thới (An Giang)

CANG MY THOI (AG)

 

68

VNNCN

Cảng Năm Căn (Minh Hải)

CANG NAM CAN

 

69

VNNGH

Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá)

CANG NGHI SON(T.HOA)

 

70

VNNBE

Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh)

CANG NHA BE (HCM)

 

71

VNNRG

Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh)

CANG NHA RONG (HCM)

 

72

VNNHA

Cảng Nha Trang (Khánh Hoà)

CANG NHA TRANG(KH)

 

73

VNNPC

Cảng Ninh Phúc – Ninh Bình

CANG NINH PHUC(NB)

 

74

VNPHH

Cảng Phú Hữu

CANG PHU HUU

 

75

VNPHU

Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)

CANG PHU MY (V.TAU)

 

76

VNPMY

Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu)

C PHU MY 2.1; 2.2-VT

 

77

VNPQY

Cảng Phú Quý (Đồng Nai)

CANG PHU QUY (D.NAI)

 

78

VNPOS

Cảng POSCO (Vũng Tàu)

CANG POSCO (VT)

 

79

VNVTP

Cảng PTSC (Vũng Tàu)

CANG PTSC (VUNG TAU)

 

80

VNPVS

Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu)

CANG PV SHIPYARDS

 

81

VNVTG

Cảng PV.Gas (Vũng Tàu)

CANG PV.GAS (V.TAU)

 

82

VNPMS

Cảng PVC-MS (Vũng Tàu)

CANG PVC-MS (V.TAU)

 

83

VNDQG

Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi)

CANG QT GERMADEPT

 

84

VNRRV

Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu

CANG QLRR VUNG TAU

 

85

VNUIH

Cảng Qui Nhơn (Bình Định)

CANG QUI NHON(BDINH)

 

86

VNCMT

Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)

CANG QT CAI MEP

 

87

VNSPT

Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT)

CANG QT SP-SSA(SSIT)

 

88

VNSGR

Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh)

CANG RAU QUA (HCM)

 

89

VNSAD

Cảng Sa Đéc

CANG SA DEC (DT)

 

90

VNSKY

Cảng Sa kỳ (Bình Định)

CANG SA KY (B.DINH)

 

91

VNOSP

Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu)

CANG SAI GON KV III

 

92

VNSIT

Cảng SITV (Vũng Tàu)

CANG SITV (VUNG TAU)

 

93

VNSRA

Cảng Soài Rạp – Hiệp Phước

CANG SOAI RAP (DT)

 

94

VNSDG

Cảng Sơn Dương

CANG SON DUONG

 

95

VNSGH

Cảng Sông Gianh – Quảng Bình

CANG SONG GIANH

 

96

VNSPA

Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)

CANG SP-PSA (V.TAU)

 

97

VNSTX

Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu)

CANG STX VN OFFSHORE

 

98

VNTAP

Cảng Tam Hiệp

CANG TAM HIEP

 

99

VNTCM

Cảng Tân Cảng – Cái Mép (Vũng Tàu)

CANG T.CANG -CAI MEP

 

100

VNTCG

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

CANG TAN CANG (HCM)

 

101

VNTTS

Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

CANG TAN THUAN (HCM)

 

102

VNTTD

Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)

CANG T.THUAN DONG

 

103

VNTHS

Cảng Thăng Long Gas

CANG THANG LONG GAS

 

104

VNTHO

Cảng Thanh Hoá

CANG THANH HOA

 

105

VNTMN

Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu)

CANG THEP MIEN NAM

 

106

VNTHU

Cảng Thuận An (Huế)

CANG THUAN AN (HUE)

 

107

VNVTT

Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu)

CANG T.LUU PTSC (VT)

 

108

VNTSN

Cảng Thuỷ sản II

CANG THUY SAN II

 

109

VNDTS

Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)

CANG TIEN SA(D.NANG)

 

110

VNBDU

Cảng Tổng hợp Bình Dương

CANG T.HOP B.DUONG

 

111

VNTRG

Cảng Trường Thành

CANG TRUONG THANH

 

112

VNVAN

Cảng Vạn An (Vũng Tàu)

CANG VAN AN (V.TAU)

 

13

VNVGA

Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh)

CANG VAN GIA (QN)

 

114

VNVPH

Cảng Văn Phong (Khánh Hoà)

CANG VAN PHONG

 

115

VNVAC

Cảng Vật Cách (Hải Phòng)

CANG VAT CACH (HP)

 

116

VNVDN

Cảng Vêđan (Đồng Nai)

CANG VEDAN(DONG NAI)

 

117

VNVIC

Cảng Vict

CANG VICT

 

118

VNVSP

Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu)

CANG VIETSOV PETRO

 

119

VNVNO

Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu)

CANG VINA OFFSHORE

 
 

 

120

VNVTI

Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ)

CANG VINH THAI(CTHO)

 

121

VNVAG

Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh)

CANG VUNG ANG(HTINH)

 

122

VNVRO

Cảng Vũng Rô (Phú Yên)

CANG VUNG RO (P.YEN)

 

123

VNXHI

Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh)

CANG XUAN HAI (HT)

 

124

VNSGZ

Cảng Z (Hồ Chí Minh)

CANG Z (HO CHI MINH)

 

125

VNHLH

Cầu Cảng dầu khí Hải Linh

C.CANG DK HAI LINH

 

126

VNHAL

Cảng cá Hạ Long

CANG CA HA LONG

 

127

VNCPD

CP Đình Vũ

CP DINH VU

 

128

VNBDA

CP đóng tàu Bạch Đằng

DONG TAU BACH DANG

 

129

VNCAM

Cửa Cấm

CUA CAM

 

130

VNBAI

Cửa khẩu Bắc Đai

CK BAC DAI (ANGIANG)

 

131

VNKBH

Cửa khẩu Khánh Bình

CK KHANH BINH (AG)

 

132

VNVXG

Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương

CK QT VINH XUONG(AG)

 

133

VNVHD

Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông

CK VINH HOI DONG(AG)

 

134

VNDAH

Đài Hải

DAI HAI

 

135

VNDAP

DAP

DAP

 

136

VNDNH

Đình Vũ Nam Hải

DINH VU NAM HAI

 

137

VNDHA

Đông Hải

DONG HAI

 

138

VNPRU

Đóng tàu Phà Rừng

DONG TAU PHA RUNG

 

139

VNGEE

GREEN PORT (HAI PHONG)

GREEN PORT (HP)

 

140

VNHDA

Hải Đăng (Cell gas)

HAI DANG (CELL GAS)

 

141

VNHDI

HOANG DIEU (Hải Phòng)

HOANG DIEU (HP)

 

142

VNKNN

K 99

K 99

 

143

VNGDA

Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu)

KHU TC GO DA (VT)

 

144

VNLIL

Lilama

LILAMA

 

145

VNNHC

Nam Hai

NAM HAI

 

146

VNNNI

Nam Ninh

NAM NINH

 

147

VNNAU

Nhà máy đóng tàu Nam Triệu

NM D.TAU NAM TRIEU

 

148

VNPTE

Petec

PETEC

 

149

VNPTS

PTSC Đình Vũ

PTSC DINH VU

 

150

VNSDA

Sông Đà 12.4

SONG DA 12.4

 

151

VNTCN

Tân Cảng (189)

TAN CANG (189)

 

152

VNTCE

Tân Cảng 128

TAN CANG 128

 

153

VNHPN

Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ)

TAN CANG HAI PHONG

 

154

VNGAS

Total gas

TOTAL GAS

 

155

VNHTC

Vietnam Hi-Tech Transportation Co

VN HI-TECH TRANS. CO

 

156

VNXDV

Xăng dầu Đình Vũ

XANG DAU DINH VU

 

157

VNQDO

Xăng dầu quân đội (MIPEC)

XD QUAN DOI (MIPEC)

 

158

VNTLY

Xăng dầu Thượng Lý

XANG DAU THUONG LY

 

159

VNITSL

ICD Tiên Sơn – Bắc Ninh

ICD TIEN SON BAC NINH

 

160

hoatieu.vn

Cửa khẩu Đồng Đức (An Giang)

CK DONG DUC (AG)

 

161

VNTHC

Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp)

CK THUONG PHUOC (DT)

 

162

VNATH

Cảng An Thới

CANG AN THOI

 

163

VNHTE

Khu chuyển tải pháo đài Hà Tiên

KHU CT PD HA TIEN

 

164

VNTVA

Bến cảng Tổng hợp Thị Vải

BEN CANG TH THI VAI

 

165

VNTCH

Cảng Tân cảng – Hiệp Phước

TAN CANG HIEP PHUOC

 

166

VNDTV

Bến cảng thuộc dự án công trình cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Trà Vinh

DUYEN HAI TRA VINH

 
 

 

167

VNHUN

Cửa khẩu Hưng Điền (Long An)

CK HUNG DIEN (LA)

 

168

VNQPH

Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu

CANG QT ITC PHU HUU

 

169

VNVPK

VOPAK ( Cty TNHH Hóa Dầu AP)

CANG VOPAK

 

170

VNSCT

SCT GAS Việt Nam

SCT GAS VIET NAM

 

171

VNGHM

LPG Hồng Mộc

LPG HONG MOC

 

172

VNSJH

SANRIMJOHAP VINA

SANRIMJOHAP VINA

 

173

VNDPH

Cảng Phú Đông

CANG PHU DONG

 

174

VNDPK

Xăng dầu Phước Khánh

XANG DAU PHUOC KHANH

 

175

VNLFA

LAFARGE Xi Măng

LAFARGE XI MANG

 

176

VNPPT

GAS – PVC Phước Thái

GAS PVC PHUOC THAI

 

177

VNLTH

Cảng Long Thành

CANG LONG THANH MN

 

178

VNGHP

Bể cảng xăng dầu LPG Hòa Phú

XANG DAU LPG HOA PHU

 

179

VNCXP

Công ty cổ phần Cảng Xanh VIP

CANG XANH VIP

 

180

VNBDI

Khu chuyển tải cửa Biển Đề Gi

CUA BIEN DE GI

 

181

VNVTL

Cảng nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1

CANG BOT VINHTAN 1

 

182

VNVTM

Cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4

CANG VINH TAN 4

 

183

VNBHA

Cảng ICD Biên Hòa

CANG ICD BIEN HOA

 

184

VNLMN

Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt

CANG LEE MAN

hiệu lực từ 15/05/2016

185

VNCTC

Cảng Cạn Tân cảng Nhơn Trạch

CANG CAN TAN CANG NT

CV: 1025/HQĐNa-GSQL

186

VNQCR

Bến Cảng quốc tế Cam Ranh – Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh

TCANG PETRO CAM RANH

 

187

VNCLA

Bến Cảng quốc tế Long An – Cty Cổ phần Cảng Long An

CANG QTE LONG AN S1

Hiệu lực từ 21/10/2016 CV:2154/HQLA-NV

188

VNHDN

Cầu cảng khu B của xí nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn

CANG HAI SON DNG

Hiệu lực từ 10/11/2016 theo CV đề nghị 1895/HQĐNg-GSQL

189

VNTBS

Cảng nhà máy đóng tàu Ba Son

CANG DONG TAU BA SON

Theo CV 3425/HQBRVT-GSQL ngày 04/11/2016

190

VNITD

Cảng ICD Thành Đạt

CANG ICD THANH DAT

Theo CV 25/HQQN-GSQL ngày 05/01/2017

                                 

 

Nguồn vantainamsao.vn

Tìm hiểu thêm: Vận chuyển hàng hóa,